1. ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
_毫米 :háomǐ - Mm
_厘米: límǐ - Cm
_分米: fēnmǐ- Dm
_米 :mǐ - M
_公里 :gōnglǐ - km
_分 :fēn - phân
_寸 :cùn - tấc
_尺:Chǐ - thước
_丈: Zhàng - trượng
2. ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
_平方厘米:Pímgfāng límǐ -cm2
_平方分米:Píngfāng fēnmǐ -dm2
_平方米:Píngfāng mǐ -m2
_公顷 :Gōngqīng- héc ta
_平方千米:Píngfāng qiānmǐ- km2
3。ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH
_立方厘米:lìfāng límǐ -cm3
_立方分米:lìfāng fēnmǐ- dm3
_立方米:Lìfāng mǐ -m3
4.ĐƠN VỊ ĐO DUNG LƯỢNG
_厘升:Lishēng - xentilit
_分升:Fēnshēng - đexilit
_升: Shēng- lit
_十升: Shí shēng - decallit
_百升:Bǎi shēng-hectolit
_千升:Qiān shēng- kilolit
5.ĐƠN VỊ ĐO TRỌNG LƯỢNG
_毫克:Háokè-miligram
_克:Kè - gram
_公斤:Gōngjīn- kilogram
_斤:Jīn-cân
_吨:Dūn - tấn
6.ĐƠN VỊ ĐO CÔNG SUẤT
_瓦:Wǎ-W
_千瓦:Qiān wǎ-kw
7.ĐƠN VỊ ĐO CÔNG NĂNG NHIỆT LƯỢNG
_摄氏度:Shèshìdù-độ C
_华氏度:Huáshìdù-độ F
_千卡:Qiān kǎ-kilocalo
Ý kiến bạn đọc