汽车上符号的中越含义
Ý nghĩa những ký hiệu trên xe Trung Việt
1/ 4WD, 4×4 四轮驱动 Dẫn động 4 bánh (Xe 2 cầu /hay xe có 4 bánh chủ động).
2/ ABS 防抱死制动系统 Hệ thống chống bó cứng phanh.
3/ BA 紧急制动辅助系统 Hệ thống hỗ trợ phanh gấp.
4/ I4, I6 直列四/六缸引擎Ký hiệu thể hiện động cơ xe gồm 4 hoặc 6 xi-lanh xếp thành 1 hàng thẳng.
5/ V6, V8: 水平对置六/八缸引擎Ký hiệu thể hiện động cơ xe gồm 6 hoặc 8 xi-lanh, xếp máy hình chữ V.
6/ DOHC 双顶置凸轮轴发动机 2 trục cam phía trên xi-lanh.
7/ Diesel柴油Thường xuất hiện trên các xe sử dụng nhiên liệu Dầu.
8/ EBD 电子制动力分配系统 Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử.
9/ EDC 电子阻尼控制/电子减振器控制 Hệ thống giảm xóc điện tử, giúp loại gần như hoàn toàn độ trễ và thay đổi theo điều kiện địa hình và điều kiện lái.
10/ EFI 电喷/电子控制燃油喷射装置系统 Hệ thống phun xăng điện tử.
11/ ESP车身电子稳定系统 Hệ thống tự động cân bằng điện tử.
12/ iDrive 智能驾驶控制系统Hệ thống điều khiển điện tử trung tâm.
13/ i-VTEC 本田智能可变气门正时系统Công nghệ điều khiên van biến thiên điện tử thường thấy trên xe Honda.
14/ SOHC单顶置凸轮轴发动机 Trục cam đơn trên đầu xi-lanh.
15/ Turbo涡轮增压器Thiết kế tăng áp của động cơ.
16/ Turbo Diesel涡轮增压柴油引擎 Động cơ diesel có thiết kế tăng áp.
17/ VSC车身侧滑電子穩定控制系統: Hệ thống kiểm soát tình trạng trượt bánh xe.
18/ VVT-i丰田智能可变气门正时系统Hệ thống điều khiển van nạp nhiên liệu biến thiên thông minh thường xuất hiện trên các xe Toyota.
Nguồn tin: st
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn