✍? Une quantité
Để nói về lượng, chúng ta sẽ dùng:
- Une boîte de + N: hộp
- Un sachet de + N: túi
- Un bocal de + N: lọ
- Un paquet de + N: gói/ bó
- Une canette de + N: lon
- Une brique de + N: bình/ túi hình dạng hòn gạch
- Une bouteille + N: chai
- Un part de + N: 1 mẫu
- Une pile de + N: 1 chồng
- Une poignée de+ N: 1 nắm
Nguồn tin: st
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn