1. 快/快要/就要+V+了: Sắp, sẽ
Dùng để biểu thị những hành động sắp xảy ra.
VD:
+ 快下雨了!
/kuài xià yǔ le/
Sắp mưa rồi!
+ 你稍等,我快到了!
/nǐ shāo děng, wǒ kuài dào le/
Cậu đợi một chút, tớ sắp đến rồi!
+ 快要考试了,但是我还没有复习好呢!
/kuài yào kǎo shì le, dàn shì wǒ hái méi yǒu fù xí hǎo ne/
Sắp thi rồi, nhưng tớ vẫn chưa ôn xong!
+ 等着看吧, 你的好日子快结束了!
/děng zhe kàn ba, nǐ de hǎo rìzi kuài jié shù le/
Đợi mà xem, ngày tháng tốt đẹp của mày sắp kết thúc rồi!
+ 假期就要开始了, 你有什么打算?
/jià qī jiù yào kāi shǐ le, nǐ yǒu shén me dǎ suàn/
Kì nghỉ sắp bắt đầu rồi, cậu có dự định gì không?
+ 过3个星期我们就要休假了.
/guò 3 gè xīng qī wǒmen jiù yào xiū jià le/
Qua ba tuần nữa là chúng ta nghỉ lễ rồi.
+ 他们很快就要走了.
/tāmen hěn kuài jiù yào zǒu le/
Bọn họ sắp phải đi rồi.
+ 我们的钱快没有了!
/wǒ men de qián kuài méi yǒu le/
Tiền của chúng ta sắp hết rồi!
+ 我快要离开这里了!
/wǒ kuài yào lí kāi zhè lǐ le/
Tôi sắp phải rời xa nơi này rồi!
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn