I. 合适:tính từ: hợp, phù hợp
Cách dùng:
CHỦ NGỮ + PHÓ TỪ + 合适
ví dụ:
这双鞋你穿的很合适。
Zhè shuāng xié nǐ chuān de hěn héshì.
Đôi giày này cậu đi rất hợp.
什么时间合适呢?
Shénme shíjiān héshì ne?
thời gian nào thì thích hợp?
这个合适我 (x)
Zhège héshì wǒ (x)
II. 适合: động từ: hợp, phù hợp, hợp với
Cách dùng:
CHỦ NGỮ +适合 + T N NGỮ
ví dụ:
这个发型很适合你。
Zhège fǎxíng hěn shìhé nǐ.
kiểu tóc này rất hơp với cô.
他很适合当老师。
Tā hěn shìhé dāng lǎoshī.
anh ta rất phù hợp làm giáo viên.
这个鞋码很适合(x)
Zhège xié mǎ hěn shìhé (x)
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn