?Hình thức so sánh hơn:
?Cấu trúc 1 : A 比 B… A Bǐ B...
Ví dụ:
飞机比汽车快. /fēi jī bǐ qì chē kuài/: Máy bay nhanh hơn ô tô
?Cấu trúc 2: ngày càng
Ví dụ:
天气一天比一天冷 / tiān qì yī tiān bǐ yī tiān lěng/: Thời tiết càng ngày càng lạnh
他学习的成绩一次比一次好 /tā xué xí de chéng jì yī cì bǐ yī cì hǎo/: Thành tích học tập của nó càng ngày càng tốt.
?Hình thức so sánh kém
?Cấu trúc: A 没有 B A méiyǒu B …+ Tính từ
Ví dụ: 她没有我这么高 /tā méi yǒu wǒ zhè me gāo/: Cô ta không cao như tôi đâu.
?Cấu trúc: “A不如B”
Ví dụ: 这个饭店不如那个 /zhè gè fàn diàn bú rú nà gè/: Nhà ăn này không như nhà ăn kia
?Hình thức so sánh ngang bằng
?Cấu trúc: “A跟 B 一样”(A cũng như
Ví dụ: 小王跟小张一样大 /xiǎo wáng gēn xiǎo zhāng yī yàng dà/: Tiểu Vương với Tiều Trang to lớn như nhau
?Hình thức so sánh cao nhất
?Cấu trúc: Chủ ngữ +最+ Tính từ
Ví dụ:
我最帅。/Wǒ zuì shuài/: Tôi đẹp trai nhất
他最聪明. /Tā zuì cōngmíng./: Anh ấy thông minh nhất
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn