✍ [Góc ngữ pháp] - - - - Depuis
Depuis dùng để chỉ 1 khoảng thời gian diễn đạt:
• 1 hành động bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại (và vẫn tiếp diễn)
Ex : J’étudie le français depuis 2009 : Tôi đã học tiếng Pháp từ năm 2009.
• 1 hành động diễn ra được bao lâu thì hành động khác diễn ra. Hành động xảy ra trước dùng thì imparfait, hành động xảy ra sau dùng thì passé composé:
Ex : Il vivait en France depuis 2 ans quand je l’ai vu: Anh ấy đã sống ở Pháp được 2 năm khi tôi gặp anh ấy.
Cấu trúc:
• depuis + khoảng thời gian
Ex: depuis dix ans (từ 10 năm nay), được 10 năm
• depuis + sự kiện, thời điểm
Ex : depuis la Révolution d’Août (từ cách mạng tháng Tám)
• depuis + thời điểm jusqu’à + thời điểm
Ex :depuis le matin jusqu’au soir (từ sáng đến tối)
Nguồn tin: st
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn