?Tìm hiểu ngay tại Hệ thống học tiếng Anh giao tiếp toàn diện cho người bắt đầu:
? Can I get a copy of this?
/kæn aɪ gɛt ə ˈkɒpi ɒv ðɪs?/
Hãy in cho tôi một bản của cái này?
? Where's the marketing department?
/weəz ðə ˈmɑːkɪtɪŋ dɪˈpɑːtmənt?/
Phòng markeing ở đâu vậy?
? Excuse me, may I come in?
/ɪksˈkjuːs miː, meɪ aɪ kʌm ɪn?/
Xin lỗi, tôi vào phòng được không?
? Can I see the report?
/kæn aɪ siː ðə rɪˈpɔːt?/
Cho tôi xem bản báo cáo được không?
? Can I get your help?
/kæn aɪ gɛt jɔː hɛlp?/
Tôi có thể nhờ bạn một chút được không?
? Do you need any help?
/duː juː niːd ˈɛni hɛlp?/
Bạn có cần giúp gì không?
? Which room is the meeting in?
/wɪʧ ruːm ɪz ðə ˈmiːtɪŋ ɪn?/
Cuộc họp diễn ra ở phòng nào vậy?
? What time does the meeting start?
/wɒt taɪm dʌz ðə ˈmiːtɪŋ stɑːt?/
Cuộc họp bắt đầu lúc mấy giờ vậy?
? What time does the meeting finish?
/wɒt taɪm dʌz ðə ˈmiːtɪŋ ˈfɪnɪʃ?/
Cuộc họp kết thúc lúc mấy giờ vậy?
? Our manager is busy now.
/ˈaʊə ˈmænɪʤər ɪz ˈbɪzi naʊ./
Quản lý của chúng tôi đang có việc bận.
? We're going to have a new boss.
/wɪə ˈgəʊɪŋ tuː hæv ə njuː bɒs./
Chúng ta sắp có một vị sếp mới.
? There's a problem with my computer.
/ðeəz ə ˈprɒbləm wɪð maɪ kəmˈpjuːtə./
Có vấn đề gì đó với cái máy tính của tôi.
? He's not at the office today.
/hiːz nɒt æt ði ˈɒfɪs təˈdeɪ./
Hôm nay anh ấy không đến cơ quan.
? He's been promoted.
/hiːz biːn prəˈməʊtɪd./
Anh ấy vừa được thăng chức.
? She resigned.
/ʃiːz rɪˈzaɪnd./
Cô ấy nghỉ việc rồi.
? You have a phone call.
/juː hæv ə fəʊn kɔːl./
Bạn có điện thoại này.
? Sorry, I can't make it to the meeting today.
/ˈsɒri, aɪ kɑːnt meɪk ɪt tuː ðə ˈmiːtɪŋ təˈdeɪ./
Xin lỗi, tôi không tham gia buổi họp ngày hôm nay được.
? I can't access the Internet.
/aɪ kɑːnt ˈæksɛs ði ˈɪntəˌnɛt./
Tôi không vào được mạng Internet.
? The elevator is out of order.
/ði ˈɛlɪveɪtər ɪz aʊt ɒv ˈɔːdə./
Thang máy bị hỏng rồi.
? The printer is jammed.
/ðə ˈprɪntər ɪz ʤæmd./
Máy in bị kẹt giấy rồi.
? Excuse me for interrupting.
/ɪksˈkjuːs miː fɔːr ˌɪntəˈrʌptɪŋ./
Xin lỗi vì đã ngắt lời.
? Would you like to join me for a cup of coffee?
/wʊd juː laɪk tuː ʤɔɪn miː fɔːr ə kʌp ɒv ˈkɒfi?/
Bạn có muốn đi uống cà phê với tôi không?
? Would you like to join me for lunch?
/wʊd juː laɪk tuː ʤɔɪn miː fɔː lʌnʧ?/
Bạn có muốn đi ăn trưa với tôi không?
? May I have a word?
/meɪ aɪ hæv ə wɜːd?/
Tôi có thể nói vài lời được không?
? If you ask me, I tend to think that...
/ɪf juː ɑːsk miː, aɪ tɛnd tuː θɪŋk ðæt.../
Nếu bạn hỏi, tôi nghĩ rằng...
? In my opinion...
/ɪn maɪ əˈpɪnjən.../
Theo ý kiến của tôi thì...
? We haven't heard from you yet.
/wiː hævnt hɜːd frɒm juː jɛt./
Tôi vẫn chưa nghe thấy ý kiến của bạn.
? Would you like to add anything?
/wʊd juː laɪk tuː æd ˈɛnɪθɪŋ?/
Bạn có muốn đóng góp ý kiến gì không?
? Are there any more comments?
/ɑː ðeər ˈɛni mɔː ˈkɒmɛnts?/
Có còn ý kiến gì không?
? I see what you mean.
/aɪ siː wɒt juː miːn./
Tôi hiểu điều bạn muốn nói.
? I get your point.
/aɪ gɛt jɔː pɔɪnt./
Tôi hiểu ý bạn rồi.
? Good point.
/gʊd pɔɪnt./
Ý hay đấy.
? I totally agree with you.
/aɪ ˈtəʊtli əˈgriː wɪð juː./
Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn.
? Unfortunately, I see it differently.
/ʌnˈfɔːʧnɪtli, aɪ siː ɪt ˈdɪfrəntli./
Thật không may là tôi lại có cách nghĩ khác.
? Let's call it a day.
/lɛts kɔːl ɪt ə deɪ./
Nghỉ tay thôi nào.
? I recommend that...
/aɪ ˌrɛkəˈmɛnd ðæt.../
Tôi đề xuất là...
? Let me spell out...
/lɛt miː spɛl aʊt.../
Để tôi giải thích rõ về...
? Have I made that clear?
/hæv aɪ meɪd ðæt klɪə?/
Như vậy đã rõ chưa?
? Do you see what I'm getting at?
/duː juː siː wɒt aɪm ˈgɛtɪŋ æt?/
Bạn có hiểu điều tôi đang nói không?
? Let me put this another way...
/lɛt miː pʊt ðɪs əˈnʌðə weɪ.../
Để tôi giải thích điều này bằng cách khác.
? I'd just like to repeat that...
/aɪd ʤʌst laɪk tuː rɪˈpiːt ðæt.../
Tôn muốn nhấn mạnh rằng...
? I wonder if you could...
/aɪ ˈwʌndər ɪf juː kʊd.../
Tôi đang tự hỏi liệu bạn có thể...
? I didn't catch that.
/aɪ dɪdnt kæʧ ðæt./
Tôi chưa theo kịp phần đó.
? Could you repeat that, please?
/kʊd juː rɪˈpiːt ðæt, pliːz?/
Bạn có thể làm ơn nhắc lại không?
? Could you run that by me one more time?
/kʊd juː rʌn ðæt baɪ miː wʌn mɔː taɪm?/
Bạn có thể trình bày lại một lần nữa giúp tôi không?
? Could you explain to me how that is going to work?
/kʊd juː ɪksˈpleɪn tuː miː haʊ ðæt ɪz ˈgəʊɪŋ tuː wɜːk?/
Làm ơn giải thích giúp tôi cái này hoạt động thế nào?
? I don't see what you mean.
/aɪ dəʊnt siː wɒt juː miːn./
Tôi không hiểu ý bạn.
? Could we have some more details, please?
/kʊd wiː hæv sʌm mɔː ˈdiːteɪlz, pliːz?/
Bạn làm ơn cung cấp thêm một số chi tiết nữa được không?
? Sorry, I think you misunderstood what I said.
/ˈsɒri, aɪ θɪŋk juː ˌmɪsʌndəˈstænd wɒt aɪ sɛd./
Xin lỗi, tôi nghĩ rằng bạn đang hiểu nhầm ý tôi.
? Sorry, that's not quite right.
/ˈsɒri, ðæts nɒt kwaɪt raɪt./
Xin lỗi, điều này có vẻ không đúng cho lắm.
? That's not quite what I had in mind.
/ðæts nɒt kwaɪt wɒt aɪ hæd ɪn maɪnd./
Đó không phải là điều tôi nghĩ.
? That's not what I meant.
/ðæts nɒt wɒt aɪ mɛnt./
Ý tôi không phải là như vậy.
Nguồn tin: sưu tầm.
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn