‼️‼️ CÁC DANH TỪ TIẾNG ANH CÓ DẠNG SỐ NHIỀU ĐẶC BIỆT - PART 1
Học ngay kẻo nhầm lẫn là nguy lắm đó nha ?
1. addendum -> addenda: phụ lục, phần thêm vào
2. alga -> algae: tảo
3. antenna -> antennas, antennae: ăng ten
4. bacterium -> bacteria: vi khuẩn
5. basis -> bases: nền tảng, cơ sở
6. buffalo -> buffalos, buffaloes: con trâu
7. bureau -> bureaus, bureaux: cục, vụ
8. bus -> buses, busses: xe buýt
9. cactus -> cactuses, cacti: cây xương rồng
10. calf -> calves: con bê
11. child -> children: đứa trẻ
12. corps -> corps: sư đoàn, quân đoàn
13. crisis -> crises: khủng hoảng
14. criterion -> criteria: tiêu chuẩn
15. curriculum -> curricula: chương trình giảng dạy
16. datum -> data: dữ liệu
17. deer -> deer: hươu, nai
18. die -> dice: con xúc xắc
19. dwarf -> dwarfs, dwarlves: người lùn
20. diagnosis -> diagnoses: sự chuẩn đoán
21. echo -> echoes: tiếng vang
22. elf -> elves: yêu tinh
23. embargo -> embargoes: lệnh cấm vận
24. emphasis -> emphases: nhấn mạnh, tầm quan trọng
25. erratum -> errata: lỗi sai
26. fireman -> firemen: lính cứu hỏa
27. fish -> fish: con cá, đàn cá
28. focus -> focuses: tiêu điểm, trung tâm
29. foot -> feet: chân, bàn chân
30. formula -> formulas, formulae: cách thức, công thức
31. fungus -> funguses, fungi: nấm
32. goose -> geese: con ngỗng
33. half -> halves: phân nửa
34. hero -> heroes: anh hùng
35. hypothesis -> hypotheses: giả thuyết
36. index -> indices, indexes: danh mục
37. knife -> knives: con dao
38. leaf -> leaves: lá
39. life -> lives: tính mạng
40. loaf -> loaves: ổ bánh mì
Nguồn: thukyluat
Nguồn tin: st
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn