?Tìm hiểu ngay tại Hệ thống học tiếng Anh giao tiếp toàn diện cho người bắt đầu:
? LOL= Laugh Out Loud
/lɑːf/ /aʊt/ /laʊd/
Cười Phá Lên
? OMG= Oh My God
/əʊ/ /maɪ/ /gɒd/
Ôi trời
? ILY= I Love You
/aɪ/ /lʌv/ /juː/
Tôi yêu bạn
? PPL = People
/ˈpiːpl/
Mọi người
? IDK = I Don't Know
/aɪ/ /dəʊnt/ /nəʊ/
Tớ không biết
? TBH = To Be Honest
/tuː/ /biː/ /ˈɒnɪst/
Nói thật thì
? BTW = By The Way
/baɪ/ /ðə/ /weɪ/
Nhân tiện đây
? THX= Thanks
/θæŋks/
Cảm ơn nhé
? AMA = Ask Me Anything
/ɑːsk/ /miː/ /ˈɛnɪθɪŋ/
Hãy hỏi tớ bất cứ điều gì
? JK= Just Kidding
/ʤʌst/ /ˈkɪdɪŋ/
Chỉ đùa thôi mà
? IMO= In My Opinion
/ɪn/ /maɪ/ /əˈpɪnjən/
Theo ý kiến của tớ
? FYI= For Your Information
/fɔː/ /jɔːr/ /ɪnfəˈmeɪʃən/
Để tớ kể cho cậu nghe
? BRB= Be Right Back
/biː/ /raɪt/ /bæk/
Quay lại ngay
? GG= Good Game
/gʊd/ /geɪm/
Giỏi lắm
? AFK= Away From Keyboard
/əˈweɪ/ /frɒm/ /ˈkiːbɔːd/
Lượn đi
? IDC= I Don't Care
/aɪ/ /dəʊnt/ /keə/
Tớ không quan tâm
? TGIF= Thank God It's Friday
/θæŋk/ /gɒd/ /ɪts/ /ˈfraɪdeɪ/
Ơn trời! Hôm nay là thứ sáu.
? IRL= In Real Life
/ɪn/ /rɪəl/ /laɪf/
Ngoài đời thực
? BFF= Best Friends Forever
/bɛst/ /frɛndz/ /fəˈrɛvə/
Mãi mãi là bạn thân
? HMU= Hit Me Up
/hɪt/ /miː/ /ʌp/
Liên lạc sau nhé
? HBD= Happy Birthday
/ˈhæpi/ /ˈbɜːθdeɪ/
Chúc mừng sinh nhật
? NM= Nothing Much
/ˈnʌθɪŋ/ /mʌʧ/
Chẳng có gì mới cả
? NVM= Never Mind
/ˈnɛvə/ /maɪnd/
Đừng bận tâm
? OMW= On My Way
/ɒn/ /maɪ/ /weɪ/
Tới liền đây
? TTYL= Talk To You Later
/tɔːk/ /tuː/ /juː/ /ˈleɪtə/
Nói chuyện sau nhé
? LMK= Let Me Know
/lɛt/ /miː/ /nəʊ/
Kể cho tớ nghe đi
? HMB= Hit Me Back
/hɪt/ /miː/ /bæk/
Gọi lại cho tớ nhé
? TTYS= Talk To You Soon
/tɔːk/ /tuː/ /juː/ /suːn/
Tớ sẽ sớm liên lạc với cậu
? TBC= To Be Continued
/tuː/ /biː/ /kənˈtɪnju:d/
Còn tiếp
? Y= Why?
/waɪ/
Tại sao
? U= You
/juː/
Bạn
? UR= Your
/jɔː/
Của bạn
? M8= Mate
/meɪt/
Bồ tèo
? PLS= Please
/pliːz/
Làm ơn, Đi mà
? SIS= Sister
/'sɪstə/
Chị, em gái
? B4= Before
/bɪˈfɔː/
Trước đây
? GR8= Great
/greɪt/
Tuyệt!
? 2DAY= Today
/təˈdeɪ/
Hôm nay
? BF= Boyfriend
/ˈbɔɪˌfrɛnd/
Bạn trai
? GF= Girlfriend
/ˈgɜːlˌfrɛnd/
Bạn gái
? SYL= See You Later
/siː/ /juː/ /ˈleɪtə/
Gặp bạn sau nhé
? HRU= How Are You?
/haʊ/ /ɑː/ /juː/
Cậu thế nào rồi?
? HAND= Have A Nice Day
/hæv/ /ə/ /naɪs/ /deɪ/
Chúc bạn một ngày tốt lành
? LTNS= Long Time No See
/lɒŋ/ /taɪm/ /nəʊ/ /siː/
Lâu rồi không gặp
? 2MORROW= Tomorrow
/təˈmɒrəʊ/
Ngày mai
? b/c= Because
/bɪˈkɒz/
Bởi vì
? b/w= Between
/bɪˈtwiːn/
Ở giữa
? /w= with
/wɪð/
Với
? TLDL= Too long didn't read
/tuː lɒŋ dɪdnt riːd/
Dài lắm đừng đọc
Nguồn tin: sưu tầm.
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn