Cấu trúc so sánh A有/没有B (这么/那么) + Tính từ trong tiếng Trung cần nắm chắc!
a. Khái niệm:
Cấu trúc này được sử dụng để so sánh giữa hai đối tượng A và B, biểu thị A có bằng B không.
b. Cấu trúc:
- Hình thức khẳng định:
A + 有 + B + (这么/那么) + TT
Lưu ý: - Động từ 有 biểu thị đạt tới hoặc ước lượng, vì vậy hình thức khẳng định này chỉ sử dụng khi so sánh về mức độ mà ta đã đạt được. Đồng thời thường dùng trong câu nghi vấn hoặc phản vấn.
Ví dụ:
他有你这么优秀吗?
Tā yǒu nǐ zhème yōuxiù ma?
Anh ta có xuất sắc như cậu không?
你的狗有我的猫那么可爱吗?
Nǐ de gǒu yǒu wǒ de māo nàme kě’ài ma?
Chó của cậu có đáng yêu như mèo của tớ không?
- Hình thức phủ định:
A + 没有 + B + (这么/那么) + TT
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn