Câu trúc 1: 因为(yīn wèi)……所以(suó yǐ)……
因为……所以……"là mẫu câu thường thấy để biểu đạt quan hệ nhân quả.
"因为(yīn wèi)……所以(suó yǐ)……"
Có nghĩa là : Bởi vì........cho nên........
因为这本小说太精彩了,所以很多人去抢购。
yīn wèi zhè běn xiǎo shuō tài jīnɡ cǎi le ,suó yǐ hěn duō rén qù qiǎnɡ ɡòu
Bởi vì cuốn tiểu thuyết này quá tuyệt vời, cho nên nhiều người tranh nhau mua.
小说(xiǎo shuō )
Có nghĩa là : tiểu thuyết.
精彩 (jīnɡ cǎi )
Có nghĩa là : tuyệt vời.
抢购(qiǎnɡ ɡòu )
Có nghĩa là : tranh nhau mua.
2. 因为阿勇贪玩电子游戏,所以期末考试不及格。
yīn wèi ā yǒnɡ tān wán diàn zǐ yóu xì , suó yǐ qī mò kǎo shì bù jí ɡé
Bởi vì Dũng mải chơi game, cho nên thi hết học kỳ không đạt điểm trung bình.
贪玩(tān wán )
Có nghĩa là : mải chơi
电子游戏(diàn zǐ yóu xì )
Có nghĩa là : game.
期末考试 (qī mò kǎo shì)
Có nghĩa là : thi hê��t học kỳ.
及格(jí ɡé )
Có nghĩa là : đạt yêu cầu, đạt qui cách.v.v...
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn