1. Chỉ cửa, chỗ ra vào của một nơi nào đó
Ví dụ
前门 qián mén: cửa trước
屋门 wū mén: cửa phòng
送货上门 sòng huò shàng mén: giao hàng tận nơi (giao hàng tận cửa)
门票 mén piào: vé vào cửa
2. Chỉ một vật thể là cánh cửa
铁门 tiě mén: cửa sắt
两扇红漆大门 liǎng shàn hóng qī dà mén: hai cái cửa sơn màu hồng
柜门 guī mén: cửa tủ
炉门 hù mén: cửa lò
3. Chỉ vật có tác dụng đóng mở như một cái cửa ví dụ van, công tắc
电门 diàn mén: công tắc điện
水门 shuǐ mén: van nước
气门 qì mén: van hơi
4. Chỉ cách thức, phương pháp
窍门 qiào mén: kĩ xảo, kĩ năng, cách thức
门 mén: phương pháp
我已经摸着点门了 wǒ yǐjīng mō zhè diǎn mén le: tôi đã nắm được phương pháp rồi
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn