Tiền tố phủ định | Ví dụ |
im- (đứng trước tính từ bắt đầu m hoặc p) | Immature, impatient |
ir- (đứng trước tính từ bắt đầu r) | Irreplaceable. irregular |
il- (đứng trước tính từ bắt đầu l) | Illegal, illegible, illiterate |
in- | Inconvenient, inedible |
dis- | Disloyal, dissimilar |
un- | Uncomfortable, unsuccessful |
Hậu tố | Ý nghĩa | Ví dụ |
-er -or |
- chỉ người thực hiện một hành động - ta còn dùng hậu tố này cho rất nhiều động từ để hình thành danh từ |
Writer, painter, worker, actor, operator |
- er/- or | Dùng chỉ vật thực hiện một công việc nhất định | Pencil- sharpener, grater Bottle-opener, projector |
-ee | Chỉ người nhận hoặc trải qua một hành động nào đó | Employee, payee |
-tion -sion -ion |
Dùng để hình thành danh từ từ động từ | Complication, admission, donation, alteration |
-ment | Chỉ hành động hoặc kết quả | Bombardment, development |
-ist -ism |
Chỉ người Chỉ hoạt động hoặc hệ tư tưởng (hai hậu tố này dùng cho chính trị , niềm tin và hệ tư tưởng hoặc ý thức hệ của con người) |
Buddhist, Marxist Buddhism, communism |
-ist | Còn dùng để chỉ người chơi một loại nhạc cụ, chuyên gia một lĩnh vực… | Guitarist, violinist, pianist Economist, biologist |
-ness | Dùng để hình thành danh từ từ tính từ | Goodness, readiness, forgetfulness, happiness, sadness, weakness |
-hood | Chỉ trạng thái hoặc phẩm chẩt |
Childhood, falsehood |
-ship | Chỉ trạng thái, phẩm chất, tình trạng, khả năng hoặc nhóm |
Friendship, citizenship, musicianship, membership |
Tác giả bài viết: .
Nguồn tin: .
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn