?Tìm hiểu ngay tại Hệ thống học tiếng Anh giao tiếp toàn diện cho người bắt đầu:
? Chào khán giả:
? Good morning
/gʊd ˈmɔːnɪŋ/
Chào buổi sáng
? Good afternoon
/gʊd ˈɑːftəˈnuːn/
Chào buổi chiều
? Good evening
/gʊd ˈiːvnɪŋ/
Chào buổi tối
? Good morning, everyone.
/gʊd ˈmɔːnɪŋ, ˈɛvrɪwʌn/
Chào buổi sáng, mọi người
? Good afternoon, ladies and gentlemen.
/gʊd ˈɑːftəˈnuːn, ˈleɪdɪz ænd ˈʤɛnt(ə)lmən/
Chào buổi chiều, các quý bà và quý ông.
? Hello everyone. Welcome to our presentation.
/hɛˈləʊ ˈɛvrɪwʌn. ˈwɛlkəm tuː ˈaʊə ˌprɛzɛnˈteɪʃən/
Xin chào mọi người. Chào mừng đến buổi thuyết trình của chúng tôi.
? I'd like to thank you for coming here today.
/aɪd laɪk tuː θæŋk juː fɔː ˈkʌmɪŋ hɪə təˈdeɪ/
Tôi muốn cảm ơn các bạn vì đã đến đây ngày hôm nay.
? Giới thiệu bản thân:
? Let me introduce myself. I'm...
/lɛt miː ˌɪntrəˈdjuːs maɪˈsɛlf. aɪm.../
Xin tự giới thiệu. Tôi là...
? Let me briefly introduce myself. My name is...
/lɛt miː ˈbriːfli ˌɪntrəˈdjuːs maɪˈsɛlf. maɪ neɪm ɪz.../
Xin tự giới thiệu. Tên tôi là...
? First, let me introduce myself. My name is...
/fɜːst, lɛt miː ˌɪntrəˈdjuːs maɪˈsɛlf. maɪ neɪm ɪz.../
Trước tiên, xin tự giới thiệu. Tên tôi là...
? Giới thiệu chủ đề chính:
? Our topic today is...
/ˈaʊə ˈtɒpɪk təˈdeɪ ɪz.../
Chủ đề của chúng ta ngày hôm nay là...
? I'm going to talk about...
/aɪm ˈgəʊɪŋ tuː tɔːk əˈbaʊt.../
Tôi sẽ nói về...
? The subject of my talk is...
/ðə ˈsʌbʤɪkt ɒv maɪ tɔːk ɪz.../
Chủ đề của bài nói chuyện là...
? What I'd like to present to you today is...
/wɒt aɪd laɪk tuː ˈprɛznt tuː juː təˈdeɪ ɪz.../
Điều tôi muốn thuyết trình tới các bạn hôm nay là...
? Today I am here to talk to you about...
/təˈdeɪ aɪ æm hɪə tuː tɔːk tuː juː əˈbaʊt.../
Hôm nay, tôi có mặt ở đây để nói với các bạn về...
? In this talk, I would like to concentrate on...
/ɪn ðɪs tɔːk, aɪ wʊd laɪk tuː ˈkɒnsəntreɪt ɒn.../
Trong buổi nói chuyện này, tôi sẽ tập trung về...
? What I am going to talk about today is...
/wɒt aɪ æm ˈgəʊɪŋ tuː tɔːk əˈbaʊt təˈdeɪ ɪz.../
Điều tôi sẽ nói ngày hôm nay là...
? I am delighted to be here to tell you about...
/aɪ æm dɪˈlaɪtɪd tuː biː hɪə tuː tɛl juː əˈbaʊt.../
Tôi hân hạnh được có mặt ở đây để nói với bạn về...
? I want to make you a short presentation about...
/aɪ wɒnt tuː meɪk juː ə ʃɔːt ˌprɛzɛnˈteɪʃən əˈbaʊt.../
Tôi muốn mang đến cho các bạn bài thuyết trình ngắn về...
? Trình bày dàn bài của bài thuyết trình:
? In this presentation, I have four main points.
/ɪn ðɪs ˌprɛzɛnˈteɪʃən, aɪ hæv fɔː meɪn pɔɪnts/
Trong bài thuyết trình này, tôi có bốn ý chính.
? My presentation is divided into three main parts.
/maɪ ˌprɛzɛnˈteɪʃən ɪz dɪˈvaɪdɪd ˈɪntuː θriː meɪn pɑːts/
Bài thuyết trình của tôi được chia làm ba phần chính.
? In my presentation I'll focus on three major issues.
/ɪn maɪ ˌprɛzɛnˈteɪʃən aɪl ˈfəʊkəs ɒn θriː ˈmeɪʤər ˈɪʃuːz/
Trong bài thuyết trình tôi sẽ tập trung vào ba vấn đề chính.
? This presentation is structured as follows:...
/ðɪs ˌprɛzɛnˈteɪʃən ɪz ˈstrʌkʧəd æz ˈfɒləʊz:.../
Bài thuyết trình này được tổ chức như sau:...
? Bắt đầu phần đầu tiên của bài thuyết trình:
? To begin with...
/tuː bɪˈgɪn wɪð.../
Để bắt đầu...
? My first point concerns...
/maɪ fɜːst pɔɪnt kənˈsɜːnz.../
Ý đầu tiên có liên quan tới...
? I'll start off by talking about...
/aɪl stɑːt ɒf baɪ ˈtɔːkɪŋ əˈbaʊt.../
Tôi sẽ bắt đầu bằng cách nói về...
? I would like to begin by looking at...
/aɪ wʊd laɪk tuː bɪˈgɪn baɪ ˈlʊkɪŋ æt.../
Tôi muốn bắt đầu bằng cách nhìn vào....
? First of all, I'd like to give you an overview of...
/fɜːst ɒv ɔːl, aɪd laɪk tuː gɪv juː ən ˈəʊvəvjuː ɒv.../
Trước nhất, tôi muốn mang đến cho bạn cái nhìn tổng quan về...
? Let me start with some general information on...
/lɛt miː stɑːt wɪð sʌm ˈʤɛnərəl ˌɪnfəˈmeɪʃən ɒn.../
Xin được bắt đầu bằng một số thông tin chung về...
? Let me begin explaining why...
/lɛt miː bɪˈgɪn ɪksˈpleɪnɪŋ waɪ.../
Xin được bắt đầu với sự giải thích tại sao...
? I'd like to give you some information about...
/aɪd laɪk tuː gɪv juː sʌm ˌɪnfəˈmeɪʃən əˈbaʊt.../
Tôi muốn đưa đến cho bạn thông tin về...
? Chuyển sang phần khác của bài thuyết trình:
? Let's move on to...
/lɛts muːv ɒn tuː.../
Hãy chuyển sang...
? Now, turning to...
/naʊ, ˈtɜːnɪŋ tuː.../
Bây giờ, chuyển tiếp tới....
? Next, I'll look at...
/nɛkst, aɪl lʊk æt.../
Tiếp theo, tôi sẽ xem xét về...
? Secondly, I'll focus on...
/ˈsɛkəndli, aɪl ˈfəʊkəs ɒn.../
Thứ hai, tôi sẽ tập trung vào...
? Thirdly, we'll consider...
/ˈθɜːdli, wiːl kənˈsɪdə.../
Thứ ba, chúng ta sẽ xem xét về...
? Finally/ Lastly, I'll deal with...
/ˈfaɪnəli/ ˈlɑːstli, aɪl diːl wɪð.../
Cuối cùng, tôi sẽ giải quyết....
? Now I want to describe...
/naʊ aɪ wɒnt tuː dɪsˈkraɪb.../
Bây giờ, tôi muốn mô tả...
? Let's turn to the next issue.
/lɛts tɜːn tuː ðə nɛkst ˈɪʃuː./
Hãy chuyển sang vấn đề tiếp theo.
? Now we come to the next point, which is...
/naʊ wiː kʌm tuː ðə nɛkst pɔɪnt, wɪʧ ɪz.../
Bây giờ, chúng ta sẽ chuyển sang ý tiếp theo, đó là...
? I'd like to turn to...
/aɪd laɪk tuː tɜːn tuː.../
Tôi muốn chuyển sang...
? Now let's look at...
/naʊ lɛts lʊk æt.../
Bây giờ hãy nhìn vào...
? I'll move on to my next point, which is...
/aɪl muːv ɒn tuː maɪ nɛkst pɔɪnt, wɪʧ ɪz.../
Tôi sẽ chuyển sang ý tiếp theo, đó là...
? Turning our attention now to...
/ˈtɜːnɪŋ ˈaʊər əˈtɛnʃ(ə)n naʊ tuː.../
Hãy chuyển sự chú ý sang...
Nguồn: Tổng hợp
Nguồn tin: tổng hợp
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn