?Tìm hiểu ngay tại Hệ thống học tiếng Anh giao tiếp toàn diện cho người bắt đầu:
?Giải thích và đưa ra ví dụ:
? There are two reasons for this. First,..
/ðeər ɑː tuː ˈriːznz fɔː ðɪs. fɜːst,.../
Có hai lý do cho điều nay. Đầu tiên,
? One reason for this is...
/wʌn ˈriːzn fɔː ðɪs ɪz.../
Một lý do cho điều này đó là...
? Another reason for this is
/əˈnʌðə ˈriːzn fɔː ðɪs ɪz/
Một lý do khác cho điều này đó là...
? What I mean to say is...
/wɒt aɪ miːn tuː seɪ ɪz.../
Điều tôi muốn nói là....
? For example,...
/fɔːr ɪgˈzɑːmpl,.../
Ví dụ,...
? A good example of this is...
/ə gʊd ɪgˈzɑːmpl ɒv ðɪs ɪz.../
Ví dụ điển hình cho điều này là...
? To give you an example,...
/tuː gɪv juː ən ɪgˈzɑːmpl,.../
Để cho bạn thấ ví dụ,...
? To illustrate this point...
/tuː ˈɪləstreɪt ðɪs pɔɪnt.../
Để minh họa cho ý này...
? As an illustration,...
/æz ən ˌɪləsˈtreɪʃən,.../
Như là ví dụ minh họa,...
? If you take a look at this graph, you will see that...
/ɪf juː teɪk ə lʊk æt ðɪs grɑːf, juː wɪl siː ðæt.../
Nhìn vào biểu đồ này, bạn sẽ thấy...
? Please look at this graph, which shows...
/pliːz lʊk æt ðɪs grɑːf, wɪʧ ʃəʊz.../
Hãy nhìn vào biểu đồ này, nó cho thấy rằng...
? As you can see from this diagram,...
/æz juː kæn siː frɒm ðɪs ˈdaɪəgræm,.../
Bạn có thể thấy được từ biểu đồ này,...
? The next slide shows...
/ðə nɛkst slaɪd ʃəʊz.../
Slide trình chiếu tiếp theo thể hiện...
? Let's take a look at this graph.
/lɛts teɪk ə lʊk æt ðɪs grɑːf/
Hãy nhìn vào biểu đồ này.
? I'd like to draw your attention to this diagram.
/aɪd laɪk tuː drɔː jɔːr əˈtɛnʃ(ə)n tuː ðɪs ˈdaɪəgræm/
Tôi muốn hướng sự chú của bạn tới biểu đồ này.
? I'd like to illustrate this point by showing you a graph.
/aɪd laɪk tuː ˈɪləstreɪt ðɪs pɔɪnt baɪ ˈʃəʊɪŋ juː ə grɑːf/
Tôi muốn minh họa ý này bằng cách cho bạn xem biểu đồ này.
? This graph shows...
/ðɪs grɑːf ʃəʊz.../
Biểu đồ này thể hiện...
? As you can see...
/æz juː kæn siː.../
Như bạn có thể thấy...
? Bases on our findings,...
/ˈbeɪsiːz ɒn ˈaʊə ˈfaɪndɪŋz,.../
Dựa vào những tìm hiểu của chúng tôi...
? According to our study,...
/əˈkɔːdɪŋ tuː ˈaʊə ˈstʌdi,.../
Dựa vào nghiên cứu của chúng tôi,...
? Our data shows...
/ˈaʊə ˈdeɪtə ʃəʊz.../
Số liệu cho thấy rằng...
? Tóm tắt và kết luận bài thuyết trình:
? In conclusion...
/ɪn kənˈkluːʒən.../
Tóm lại,..
? To sum up,
/tuː sʌm ʌp,/
Tổng kết lại,...
? I'd like to conclude by saying...
/aɪd laɪk tuː kənˈkluːd baɪ ˈseɪɪŋ.../
Tôi muốn kết luận lại bằng cách nói...
? Before I finish I'd like to say....
/bɪˈfɔːr aɪ ˈfɪnɪʃ aɪd laɪk tuː seɪ..../
Trước khi kết thúc tôi muốn nói...
? Let me sum up our presentation.
/lɛt miː sʌm ʌp ˈaʊə ˌprɛzɛnˈteɪʃən/
Xin được tổng kết lại bài thuyết trình.
? Let me just run over the key points again.
/lɛt miː ʤʌst rʌn ˈəʊvə ðə kiː pɔɪnts əˈgɛn/
Xin được lướt qua các ý chính một lần nữa.
? I'd like to go over the main points of our presentation.
/aɪd laɪk tuː gəʊ ˈəʊvə ðə meɪn pɔɪnts ɒv ˈaʊə ˌprɛzɛnˈteɪʃən/
Xin được lướt qua các ý chính của bài thuyết trình.
? I'd like to briefly summarise the main issues.
/aɪd laɪk tuː ˈbriːfli ˈsʌməraɪz ðə meɪn ˈɪʃuːz/
Tôi sẽ tóm tắt ngắn gọn các ý chính.
? In conclusion, let me sum up my main points.
/ɪn kənˈkluːʒən, lɛt miː sʌm ʌp maɪ meɪn pɔɪnts/
Tóm lại, xin được tóm tắt các ý chính.
? Weighing the pros and cons, I come to the conclusion that...
/ˈweɪɪŋ ðə prəʊz ænd kɒnz, aɪ kʌm tuː ðə kənˈkluːʒən ðæt.../
Căn nhắc lợi và hại, tôi đi đến kết luận rằng...
? I'd like to end by emphasizing the main points.
/aɪd laɪk tuː ɛnd baɪ ˈɛmfəsaɪzɪŋ ðə meɪn pɔɪnts/
Tôi muốn kết thúc bằng cách nhấn mạnh các ý chính.
? I'd like to end with a summary of the main points.
/aɪd laɪk tuː ɛnd wɪð ə ˈsʌməri ɒv ðə meɪn pɔɪnts/
Tôi muốn kết thúc bằng cách tóm tắt các ý chính.
? I've covered the points that I needed to present today.
/aɪv ˈkʌvəd ðə pɔɪnts ðæt aɪ ˈniːdɪd tuː ˈprɛznt təˈdeɪ/
Tôi muốn bao quát lại các ý mà tôi đã thuyết trình hôm nay.
? That concludes my talk for today.
/ðæt kənˈkluːdz maɪ tɔːk fɔː təˈdeɪ/
Đó là phần tổng kết cho buổi nói chuyện của tôi hôm nay.
? Kết thúc bài thuyết trình:
? That's it from me.
/ðæts ɪt frɒm miː/
Bài nói chuyện của tôi đến đây là kết thúc.
? That ends my talk.
/ðæt ɛndz maɪ tɔːk/
Đó là phần kết thúc cho bài nói chuyện của tôi.
? That's all I want to say for now.
/ðæts ɔːl aɪ wɒnt tuː seɪ fɔː naʊ/
Đó là những gì tôi muốn nói.
? That brings me to the end of my presentation.
/ðæt brɪŋz miː tuː ði ɛnd ɒv maɪ ˌprɛzɛnˈteɪʃən/
Điều đó đưa tôi đến cuối bài thuyết trình.
? I've covered all the points that I needed to present today.
/aɪv ˈkʌvəd ɔːl ðə pɔɪnts ðæt aɪ ˈniːdɪd tuː ˈprɛznt təˈdeɪ/
Tôi đã bao quát tất cả các ý mà tôi cần thuyết trình hôm nay.
? That concludes my talk for today.
/ðæt kənˈkluːdz maɪ tɔːk fɔː təˈdeɪ/
Đó là phần kết luận cho bài nói của tôi hôm nay.
? That completes my presentation.
/ðæt kəmˈpliːts maɪ ˌprɛzɛnˈteɪʃən/
Đó hoàn thành bài thuyết trình của tôi.
? That covers all I wanted to say today.
/ðæt ˈkʌvəz ɔːl aɪ ˈwɒntɪd tuː seɪ təˈdeɪ/
Đó là phần bao quát cho tất cả những gì tôi muốn nói hôm nay.
? Cảm ơn khán giả:
? Thank you for your attention.
/θæŋk juː fɔː jɔːr əˈtɛnʃ(ə)n/
Cảm ơn sự chú ý của các bạn.
? Thank you all for listening.
/θæŋk juː ɔːl fɔː ˈlɪsnɪŋ/
Cảm ơn vì đã lắng nghe.
? Many thanks for coming.
/ˈmɛni θæŋks fɔː ˈkʌmɪŋ/
Cảm ơn rất nhiều vì đã đến.
? I'd like to thank you for taking your time to listen to our presentation. /aɪd laɪk tuː θæŋk juː fɔː ˈteɪkɪŋ jɔː taɪm tuː ˈlɪsn tuː ˈaʊə ˌprɛzɛnˈteɪʃən/ Tôi muốn cảm ơn các bạn vì đã dành thời gian để lắng nghe bài thuyết trình.
? Giới thiệu bài thuyết trình:
? I am happy to answer any questions you might have.
/aɪ æm ˈhæpi tuː ˈɑːnsər ˈɛni ˈkwɛsʧənz juː maɪt hæv/
Tôi vui lòng trả lời các câu hỏi của các bạn.
? Please feel free to raise your hand if you have any questions.
/pliːz fiːl friː tuː reɪz jɔː hænd ɪf juː hæv ˈɛni ˈkwɛsʧənz/
Hãy thoải mái giớ tay nều bạn có câu hỏi.
? I'd be glad to answer any questions you may have.
/aɪd biː glæd tuː ˈɑːnsər ˈɛni ˈkwɛsʧənz juː meɪ hæv/
Tôi rất sẵn lòng trả lời bất cứ câu hỏi nào của các bạn.
? Are there any questions?
/ɑː ðeər ˈɛni ˈkwɛsʧənz/
Có bất kì câu hỏi nào không?
? I would welcome any comments or suggestions.
/aɪ wʊd ˈwɛlkəm ˈɛni ˈkɒmɛnts ɔː səˈʤɛsʧənz/
Tôi mong muốn nhận được các bình luận và góp ý của các bạn.
? I am happy to answer your questions now.
/aɪ æm ˈhæpi tuː ˈɑːnsə jɔː ˈkwɛsʧənz naʊ/
Tôi sẵn lòng để trả lời các câu hỏi ngay bây giờ.
? If you have any questions, please don't hesitate to ask.
/ɪf juː hæv ˈɛni ˈkwɛsʧənz, pliːz dəʊnt ˈhɛzɪteɪt tuː ɑːsk/
Nếu bạn có bất cứ câu hỏi nào, đừng ngại hỏi.
? Now we have 15 minutes for discussion.
/naʊ wiː hæv ˈfɪfˈtiːn ˈmɪnɪts fɔː dɪsˈkʌʃən/
Bây giờ chúng ta có 15 phút dành cho phần thảo luận.
? I'd be very interested to hear your comments.
/aɪd biː ˈvɛri ˈɪntrɪstɪd tuː hɪə jɔː ˈkɒmɛnts/
Tôi rất vui lòng để nghe bình luận của các bạn.
Nguồn: Tổng hợp
Nguồn tin: st
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn