?1. MẠO TỪ VÀ DANH TỪ TRONG TIẾNG PHÁP: SỐ ÍT => SỐ NHIỀU:
- ?MẠO TỪ CHƯA XÁC ĐỊNH (un, une => des)
+ un chat (con mèo) : GIỐNG ĐỰC (số ít) => SỐ NHIỀU: des chats (những con mèo)
+ une fille (cô gái, bé gái) : GIỐNG CÁI (số ít) => SỐ NHIỀU: des fille (những cô gái, những bé gái)
+ un hôtel (khách sạn) : GIỐNG ĐỰC (số ít) => SỐ NHIỀU: des hôtels (những khách sạn )
+ une adresse (địa chỉ) : GIỐNG CÁI (số ít) => SỐ NHIỀU: des adresses (những địa chỉ )
?MẠO TỪ XÁC ĐỊNH (le, la => les)
+ le chat (con mèo) : GIỐNG ĐỰC (số ít) => SỐ NHIỀU: les chats (những con mèo)
+ une fille (cô gái) : GIỐNG CÁI (số ít) => SỐ NHIỀU: les filles (những cô gái, những bé gái): SỐ NHIỀU
+ l'hôtel (khách sạn) : GIỐNG ĐỰC (số ít) => SỐ NHIỀU: les hôtels (những khách sạn )
+ l'adresse (địa chỉ) : GIỐNG CÁI (số ít) => SỐ NHIỀU: les adresses (những địa chỉ )
?2. CÓ : IL Y A
+ Il y a un libre (có một quyển sách) : GIỐNG ĐỰC, SỐ ÍT.
+ Il y a des libres (có những quyển sách) : GIỐNG ĐỰC, SỐ NHIỀU.
+ Il y a une étagère (có một cái giá sách) : GIỐNG CÁI, SỐ ÍT.
+ Il y a des étagères (có những cái giá sách) :
GIỐNG CÁI, SỐ NHIỀU.
- ‼️LƯU Ý: Để nói
+ Tôi có : J'ai + danh từ
+ Bạn có: Tu as + danh từ
+ Anh ấy có: Il a + danh từ
....
CÒN NẾU MUỐN NÓI CÓ CHUNG CHUNG, KHÔNG CỤ THỂ LÀ AI CÓ THÌ SẼ DÙNG CẤU TRÚC IL Y A + DANH TỪ.
?3.CHIA ĐỘNG TỪ ÊTRE Ở HIỆN TẠI
- ?CHIA ĐỘNG TỪ ÊTRE (là, ở, thì)
+ je suis
+ tu es
+ il/elle est
+ nous sommes
+ vous êtes
+ ils/elles sont
- ?VD:
+ Je suis Mai - Tôi là Mai
+ Tu es à Hanoi - Bạn ở Hà Nội
+ Il est beau - Anh ấy (thì) đẹp trai
+ Elle est belle - Cô ấy (thì) đẹp (gái)
+ Nous sommes vietnamiens - Chúng tôi là người Việt Nam
+ Vous êtes en France - Các bạn đang ở nước Pháp
+ Ils sont italiens - Họ là người Ý (họ có thể là chỉ có đàn ông thôi, hoặc là một nhóm có cả đàn ông và phụ nữ)
+ Elles sont italiennes - Các cô ấy/các bà ấy là người Ý
?4.CÂU HỎI VỚI QU'EST - CE - QUE:
- Qu'est-ce-que c'est : Đây là cái gì?
- Qu'est-ce-qu'il y a dans la pi è ce? - Có gì trong phòng vậy?
- ‼️LƯU Ý: que mà đứng trước một nguyên âm thì sẽ lược âm thành qu'
?5.GIỚI TỪ CHỈ VỊ TRÍ
- dans : trong
- sous: dưới
- sur : trên
- à gauche (de): bên trái
- à droite (de): bên phải
- contre: sát bên (thường là chạm vào nhau)
- à côté (de) : bên cạnh
- devant : trước
- derrière : sau
- entre : giữa
- au-dessus (de): bên trên
- au-dessous (de): bên dưới
?VÍ DỤ:
- Les livres sont sur l'étagère - Những quyển sách ở trên giá sách
- Ils sont dans la chambre - Họ đang ở trong phòng ngủ/ Những cái đó (đồ vật) đang ở trong phòng ngủ.
- L'étagère est à côté de la fenêtre - Giá sách ở bên cạnh cửa sổ.