NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG – CHINESE GRAMMAR — 别提了[BIÉ TÍ LE] – ĐỪNG NHẮC NỮA!
- bié tí le – 别提了: Don’t ask;Don’t mention it. – Đừng nhắc đến nữa
- 提 [tí]: mention; refer to; – Nhắc (Đề trong đề cập) = 谈起 (tán qǐ )
E.g. – Ví dụ:
- bié zài tí nà jiàn shì le 。
别再提那件事了。
Don’t bring that up again. – Đừng nhắc đến việc đó nữa!- 提 [tí]:carry (in one’s hand with the arm down) – có nghĩa là cầm
E.g. Ví dụ
- zuó shǒu tí zhe dēng long
左手提着灯笼
carry a lantern by one’s left hand; – Cầm đèn bằng tay trái