? Tìm hiểu ngay tại Hệ thống học tiếng Anh giao tiếp toàn diện cho người bắt đầu: https://daotaochungchi.vn/
? break in on
/breɪk ɪn ɒn/
xen vào, làm gián đoạn
- She broke in on our conservation.
Cô ta xe vào cuộc hội thoại của chúng tôi.
? catch up with
/kæʧ ʌp wɪð/
theo kịp, bắt kịp
- She left an hour ago. We'll never catch up with her.
Cô ấy đã dời khỏi một tiếng trước. Chúng ta sẽ không bao giờ bắt kịp cô ấy đâu.
? check up on
/ʧɛk ʌp ɒn/
kiểm tra
- I'm calling to check up on my brother, he's sick.
Tôi gọi để kiểm tra thằng em trai. Nó đang ốm.
? come up with
/kʌm ʌp wɪð/
nảy ra
- She came up with a good idea
Cô ấy đã nảy ra một sáng kiến.
? come in for
/kʌm ɪn fɔː/
hứng chịu (chỉ trích)
- The criminal comes in for a lot of criticism.
Tên tội phạm hứng chịu nhiều chỉ trích.
? cut down on
/kʌt daʊn ɒn/
cắt giảm, giảm bớt
- She is trying to cut down on alcohol.
Cô ấy đang cố gắng bớt uống rượu.
? do away with
/duː əˈweɪ wɪð/
loại bỏ, trừ khử
- Racism must be done away with forever.
Nạn phân biệt chủng tộc phải bị loại bỏ.
? get along with
/gɛt əˈlɒŋ wɪð/
hòa thuận
- My sister and I don't get along with each other.
Chị tôi và tôi không hòa thuận với nhau.
? get away with
/gɛt əˈweɪ wɪð/
thoát khỏi trừng phạt
- The students will not get away with his plagiarism.
Các học sinh sẽ không thoát khỏi trừng phạt với tội đạo văn.
? get down to
/gɛt daʊn tuː/
tập trung, nghiêm túc làm việc
- It is important for you to get down to business.
Quan trọng là bạn phải nghiêm túc kinh doanh.
? go through with
/gəʊ θruː wɪð/
hoàn thành
- When do go through with this project?
Khi nào bạn hoàn thành dự án này?
? keep up with sth
/kiːp ʌp wɪð ˈsʌmθɪŋ/
theo dõi, nắm bắt kịp
- I cannot keep up with the plan.
Tôi không thể nắm bắt kịp kế hoạch.
? look forward to
/lʊk ˈfɔːwəd tuː/
mong chờ
- I'm looking forward to hearing from you.
Tôi mong nhận được phản hồi từ bạn.
? look down on
/lʊk daʊn ɒn/
coi thường
- They look down on the beggar.
Họ coi thường người ăn mày.
? look out for
/lʊk aʊt fɔː/
coi chừng
- Let's look out for the enemies.
Phải coi chừng kẻ thù đấy.
? look up to
/lʊk ʌp tuː/
tôn trọng
- The students look up to their teacher.
Các học sinh tôn trọng cô giáo.
? make up for
/meɪk ʌp fɔː/
bồi thường
- He promised to make up for the damage.
Anh ta hứa sẽ bổi thường thiệt hại.
? put up with
/pʊt ʌp wɪð/
chịu đựng
- I can't put up with eating the same thing everyday.
Tôi không thể chịu đựng việc ăn cùng một thứ mỗi ngày.
? take care of
/teɪk keər ɒv/
chăm sóc
- You should learn to take care of yourself.
Bạn nên học cách chăm sóc bản thân.
? think back on
/θɪŋk bæk ɒn/
hồi tưởng
- Sometimes, I think back on my childhood.
Thỉnh thoảng, tôi hồi tưởng lại thời thơ ấu.
? face up to
/feɪs ʌp tuː/
đối mặt với
- We have faced up to many challenges.
Chúng tôi đã đối mặt với nhiều thử thách.
? walk out on
/wɔːk aʊt ɒn/
rời bỏ, bỏ rơi
- She is forced to walk out on her child.
Cô ta buộc phải bỏ rơi đứa con.
Ý kiến bạn đọc